Tìm kiếm thông tin K76

Thứ Sáu, 13 tháng 12, 2019

DANH SÁCH LỚP 10-11A2 (NK 1973-1975)

1- Huỳnh Bá (Phú Yên), lớp trưởng
2- Phan Văn Bằng
3- Lê Tấn Bích
4- Nguyễn Thanh Bình
5- Lê Thanh Chơn (Phú Yên)
6- Lưu Ngọc Danh (K.Hoà)
7- Lê Thị Diệp (Phú Yên)
8- Ngô Thị Diêu (Phú Yên)
9- Nguyễn thị Diệu (Phú Yên)
10- Trịnh Thị Xuân Diệu (Phú Yên)
11- Nguyễn Thị Hồng Dung
12- Bùi Đắp
13- Trần Văn Hạ (Phú Yên)
14- Lê Thị Hoa (Phú Yên)
15- Nguyễn Thị Hoa (Phú Yên)

Chủ Nhật, 8 tháng 12, 2019

DANH SÁCH 12C3 NK 75-76

1. VŨ NHƯ TÀI( Phuyen)
2.PHẠM THỪA( Phuyen)
3.NGUYỄN VĂN YÊN( Phuyen)
4.NGUYỄN ĐÌNH NINH( Phuyen)
5. NGÔ HỒNG DŨNG( Phuyen)
6. PHẠM PHÚ HÀO( Phuyen)
7. TRƯƠNG TIẾN. DŨNG
8. VÕ NGỌC LINH ( c)
9 PHẠM VĂN HÙNG
10 TRẦN QUANG BÌNH( Phuyen)
11 NGUYỄN VĂN BA
12 NGUYỄN HIỆN
13. NGUYỄN PHI ĐÔ

DANH SÁCH THẦY CỐ GIÁO ( môn dạy chính)

4 tháng 12 lúc 10:23

Hiệu trưởng NGUYỄN ĐỨC GIANG
Giám học LÊ NGỌC GIÁNG
1/ LÊ NGỌC ÁNH ( Toán)
2/ TRẦN QUANG HIỆP ( Vật Lý )
3/ NGUYỄN TRỌNG HIỆP ( Sử địa)
4/ LÊ KIM HÙNG (vạn vật )
5/ TÔN THẤT LIÊN ( Pháp văn)
6/ NGUYỄN QUÁT ( Quốc văn) - Thầy đã mất
7/ PHAN TĂNG ( Pháp văn) - tHẦY ĐÃ MẤT
8/ LÊ VĂN TRỊ ( )
9/ ĐINH VĂN CẬN ( Sinh - Hóa)
10/ NGUYỄN VĂN HÀNG ( Anh văn)
11/ TRẦN THINH ( Anh văn)

DANH SÁCH 10 B4 (NK 1973-1974)


1. Nguyễn Ngọc Thạch ( Phuyen) - Lớp trưởng
2. Bùi Văn Đoàn ( Phuyen )
3. Nguyễn Thị Lý ( Phuyen )
4. Nguyễn Ngọc Hổ ( Phuyen )
5. Huỳnh Văn Lẽ
6. Nguyễn Thị Thu Hà ( Phuyen )
7. Bùi Quang Thạch ( Phuyen )
8. Trần Thị Xấu ( Phuyen )
9. Nguyễn Thị Hương ( Phuyen )
10. Nguyễn Thanh Phong ( Phuyen )
11 Nguyễn Tiến Đạt ( Phuyen )

DANH SÁCH 10B2 NK73-74

4 tháng 12 lúc 10:18

Nguyễn Vân Nga ( Pháp )
Lê Thị Tuyết Nhung ( Hoa Kỳ )
Nguyễn Thị Chí Nghĩa ( Hoa Kỳ )
Nguyễn Thị Thu Vân ( Saigon )
Võ Thị Nhị
Phan thị Mỹ Vân
Đặng Tấn Phú ( Saigon ) - Lớp Trưởng
Trần Bình - (ở Hoa Kỳ)
Nguyễn Phong Thủy ( Saigon )
Đặng Ngọc Chấn - (Hoa Kỳ)
Trần Tấn Khải ( Khánh hòa )
Đào Đức Bình ( Phuyen )
Đặng Ngọc Tiếp ( Phuyen )

DANH SÁCH 12C1 NK 75-76


1. Nguyễn Thanh Vân ( Saigon) - Lớp Trưởng
2. Nguyễn Thành Công (Phuyen)
3 Phạm Phú (Phuyen)
4.Nguyễn Huy Vi ( Saigon)
5. Lê Minh Tài ( Saigon)
6. Trần Thị Tuất ( Saigon)
7. Lê Hữu Tài (Phuyen)
8. Bùi Văn Đoàn (Phuyen)
9. Đoàn Mỹ
10. Nguyễn Quy

DANH SÁCH 10B1 NK 73-74


1. Nguyễn Thanh Vân ( Saigon) Lớp Trưởng
2. Lê Văn Nguyên ( Phuyen )
3. Nguyễn Thành Công ( Phuyen )
4.Trần Văn Phước ( Phuyen )
5. Lê Hoàng ( Phuyen )
6. Đặng Văn Toàn ( Saigon)
7. Bùi Văn Quế ( Phuyen )
8. Lê Minh ( Phuyen )
9. Châu Đình Thức ( Phuyen )
10. Đặng Kim Tiến ( Phuyen )

Từ lớp Đệ Thất III đến 9C


1 Võ Ấn ( ? )
2 Trần Bình ( Hoa Kỳ )
3 Đặng Ngọc Cẩn ( Chết )
4 Trần Duy Cần ( Saigon)
5 Đặng Ngọc Chấn ( Hoa Kỳ )
6 Hoàng Ngọc Chiến ( Phuyen )
7 Lê Thanh Chơn ( Phuyen )
8 Lê Văn Cư ( Phuyen )
9 Trần Ngọc Đức ( Phuyen )
10 Dương Văn Hào ( Phuyen )
11 Lê Văn Hào ( Phuyen )
12 Bùi Hải ( Phuyen )

DANH SÁCH 12 D1 (NK 1975-1976)

1. Nguyễn Thị Minh Đệ ( Phuyen )
2. Nguyễn Thị Chí Nghĩa ( Hoa Kỳ )
3. Nguyễn Thị Xuân Thủy ( Phuyen )
4. Phan thị Bình,
5. Trần Thị Xuân Chi ( Phuyen )
6. Lê thị Thành ( úc Đại Lợi )
7. Lê Thị An ( Phuyen)
8. Phạm thị Mỹ Vân ,
9. Đặng thị Nga ,
10. Huỳnh Thị Sang, ( Phuyen )
11. Huỳnh Kiển, ( Phuyen )
12. Trương thị Hoan,

Từ lớp Đệ Thất IV đến 9D ( 1969 - 1973 )


1. Trình Viết Luân ( Phuyen )
2. Lâm văn Chánh ( Phuyen )
3. Nguyễn Huy Quát (c)
4. Trần Quang Hạ ( Phuyen )
5. Đoàn Đức Hòa ( Phuyen )
6. Tô Đăng Phú ( Phuyen )
7. Huỳnh Bá ( Phuyen )
8 Le Tan Bich,
9 Nguyen Cong Binh,
10 Luong Cong Ca,
11 Dao Duc Binh,
12 Huynh Duc Thinh,
13 Pham Dinh Cam,
14 Ngo Van Canh,
15 Bui Ngoc Can,
16 Nguyen Hien,
17 Dang Ngoc Cu,

Từ lớp Đệ Thất V đến 9E ( 1969 - 1973 )

6 tháng 12 lúc 16:53

1 Lê Minh ( Phuyen)
2. Trần Quang Bình ( Phuyen)
3.

Từ lớp Đệ Thất VI đến 9F ( 1969 - 1973 )


1 Phạm Ngọc Chinh ( Saigon )
2 Nguyễn Thanh Vân ( Saigon)
3. Lê Văn Nguyên ( Phuyen )
4. Phan Ái Nghị . ( Phuyen )
5. Tôn Thất Túc ( Phuyen )
6. Nguyễn Thân ( Phuyen )
7. Huỳnh Kiển ( Phuyen )
8. NGuyễn Ngọc Nhu (c)
9. Nguyễn Thành Công ( Phuyen )
10. Bùi Văn Quế ( Phuyen )
11. Phạm Bính ( Phuyen )
12. Phan Tấn Kế ( Khánh hòa )

DANH SÁCH 12C2 NK75-76

1. Đoàn Phin ( Phuyen ) - Lớp Trưởng
2. Nguyễn Phong Thủy ( saigon)
3. Lê Văn Nguyên ( Phuyen )
4. Đặng Xuân Thái ( Phuyen )
5. Lê Hoàng ( Phuyen )
6. Bùi Văn Quế ( Phuyen )
7. Trần văn Quyết ( Phuyen )
8. Lê Duy Lương ( Phuyen )
9. Nguyễn Ngọc Đa ( Phuyen )


https://www.facebook.com/groups/K76NguyenHue/permalink/1525185387639034/

DANH SÁCH 12 D3 (NK 1975-1976)

1. Nguyễn van Phong ( Phuyen) - Lớp trưởng
2. Trần Kim ( Phuyen )
3. Tô Đạt ( Phuyen )
4. Lê Thị Thu Tuyết ( Úc Đại Lợi)
5. Nguyễn thị Lý ( Phú yên )
6. Đặng Tấn Phú ( Saigon)
7. Nguyễn Kiến Thức
8. Nguyễn Ngọc Điệp
9. Nguyễn Chí Trung ( Bình Định )
10. Nguyễn Thị Mỹ Hảo ( Phú yên)
11. Trần phi Yến ( Phú yên).
12. Phan Thị Nga (Hoa kỳ ).

Đệ Thất I đến 9A ( 1969 - 1973 )

1 Trần Thị Thái Phan ( Hanoi )
2 Hoàng Thị Liên Chi ( Hoa kỳ )
3. Lê Thị Bích Loan ( C)
4. Hồ Thị Bích Phượng ( Hoa Kỳ )
5. Nguyễn Thị Bích Hợp ( Phuyen)

6. Đòan Thị Kim Khánh ( Phuyen )

DANH SÁCH 10B3 NK73-74

1/ TRẦN TIẾN HÙNG ( Hoa kỳ )
2/ HÀ XUÂN NHƯ ( Phuyen )
3/ TRẦN QUANG BÌNH ( Phuyen )
4/ VÕ THỊ NGỌC HÀ ( Phuyen )
5/ ĐẶNG THỊ LÊ HÒA ( Phuyen )
6/ LÊ THỊ MINH LIÊM ( Bình Định )
7/ LÊ DUY LƯƠNG ( Phuyen )
8/ HỒ VĂN MỸ
9/ NGUYỄN VĂN KHIÊM
10/ NGUYỄN ANH TUẤN ( Phuyen )
11/ VÕ THỊ NGỌC LIÊN

DANH SÁCH 12 D2 (NK 1975-1976)

1. Đoàn Văn Nha ( Phuyen ) - Lớp trưởng
2. Đặng Ngọc Cư
3. Trần Tấn Khải ( Khánh hòa )
4. Nguyễn thị Hảo B ( BinhDuong)
5. Nguyễn thị Hảo A ( Hoa kỳ )
6. Nguyễn Thị Thu Vân ( Saigon)
7. Nguyễn Thị Hạnh Khả ( Phuyen )
8. Trình Viết Luân ( Phuyen )
9. Lê Thị Tích ( Phuyen)
10. Lê thị Tần ,

Từ lớp Đệ Thất VII đến 9G ( 1969 - 1973 )

1. Nguyễn Thị Thanh 20. Lê Thuận
2. Hồ Thị Minh Tính 21. Trương Đồng Tâm
3 Nguyễn Thị Bích Loan 22. Trần Văn Bình
4. Vy Thị Mậu 23. Phạm Văn Hiếu
5. Nguyễn Thị Nguyệt Hạnh 24. Đoàn Kim Tiến
6. Nguyễn Thị Hoang 25. Nguyễn Văn Phú
7. Nguyễn Thị Thu Vân 26. Đặng Ngọc Vinh
8. Nguyễn Thị Nghĩa 27. Nguyễn Sang
9. Phan Thị Huyền 28. Văn Tấn Khuyến (c)
10. Nguyễn Thị Ngọc Hà 29 Nguyễn Định Cảm (c)

Từ lớp Đệ Thất 8 đến 9H - 10 B5 - 11 B5

1. Lê Minh Tài ( Saigon ) - Lớp Trưởng
2. Nguyễn Huy Vị ( Saigon )
3. Đào Nhật Tảo ( Saigon )
4. Nguyễn Thị Minh Đệ ( Phuyen )
5. Lê Tự Đạt ( Phuyen )
6. Nguyễn Thị Hảo A ( Hoa kỳ )
7. Nguyễn Thị Hảo B ( Bình dương )
8. Nguyễn Thị Trử
9. Trần Thị Diện
10. Đoàn Phin ( Phuyen )
11. Huỳnh Tuấn ( Phuyen )
12. Phạm Bính ( Phuyen )
13. Ngô Đa Bình ( Úc Đại Lợi )
14. Nguyễn Văn Dũng
15. Trần Thị Diện
16. Nguyễn Thị Xuân Diệp
17. Huỳnh Thị Thu (c)
18. Võ Chín ( Võ Đình Thi)
19. Võ Thị Hoa (c)
20. Nguyễn Thị Xuân Thủy ( Phuyen )

DANH SÁCH 12 A2 (NK 1975-1976)

1. Đặng Ngọc Tiếp ( Phuyen )
2. Trần Trọng Thậm ( Phuyen )
3. Nguyễn Vân Nga ( Pháp )
4. Đặng Thị Nga ( Phuyen )
5. Văn Ngọc Toản ( Phuyen )
7. Nguyễn thị Hồng Phấn ( Phuyen)
8. Nguyễn Thị Ngọc Trâm ( Khánh hòa )
9. Phạm Ngọc Chinh ( Saigon)
10 Trương thị Là . ( Phuyen)
11. Trần Hoàng Huệ ( Phuyen ) - Lớp Trưởng
12. Hồ Thị Quang Thao - ( Phuyen)
13. ... Rạng -
14. ... Lệ

DANH SÁCH 10C ( NK 73-74 ) & 12B ( NK 75-76 )

1.Lê Thị Thanh Thảo ( Phuyen)
2. Trần Chấn Khánh ( Úc Đại Lợi)
3. Đặng Long Khánh
4.Nguyễn Thu( Phuyen)
5.Dương Thăng
6.Trần Hiệp
7.Nguyễn Anh Tuấn( Phuyen)
8. Đoàn Ngọc Châu
9. Lê Duy Liêm( Phuyen)
10.Nguyễn Thị Kim Khuê ( Hoa Kỳ )
11. Nguyễn Thị Hoa Tuyết Mai ( Phuyen)
12.Phạm thị Thắm
13.Nguyễn Thị Nguyệt Hạnh
14. Phạm Thị Hồng Phúc ( Phuyen)
15. Đào Thị Oanh
16.Hồ Thị Minh Tính ( Khánh hòa)
17.Nguyễn Thị Thùy Nga (c)
18. Nguyễn Thị Trữ
19. Hồ thị Tuyết Nga( Phuyen)

Từ lớp Đệ Thất II (1969 -70) đến 9B (1972-73)

1- Nguyễn Thị An (Phú Yên)
Nguyễn Thị Ngọc Bích (Phú Yên)
Phan Thị Bình (Phú Yên)
Đặng Thị Kim Cúc
Lê Thị Diệp (Phú Yên)
Bùi Thị Ngọc Diệp
Ngô Thị Diêu (Phú Yên)
Trịnh Thị Xuân Diệu (Phú Yên)
Nguyễn Thị Hồng Dung
10-Võ Thị Mỹ Dung (Phú Yên)
Lê Thị Duyệt
Nguyễn Thị Mỹ Hảo (Phú Yên)
Lê Thị Hoa
Tôn Nữ Thị Hoa (Hoa Kỳ)

DANH SÁCH 12 A1 (NK 1975-1976)

DANH SÁCH 12 A1 (NK 1975-1976)
GVCN: Thầy THÍCH THIỆN TRÌ
1. Lê Bàn (Phú Yên)
2. Lương Thị Thuý Bích (Phú Yên)
3. Nguyễn Ngọc Châu (Phú Yên)
4. Hoàng Liên Chi (Hoa Kỳ)
5. Lê Thị Diệp (Phú Yên)
6. Trần Cẩm Diệp (Phú Yên)
7. Trương Thị Diệu (Phú Yên)
8. Phan Đăng Dung (c)
9. Võ Thị Mỹ Dung (Phú Yên)
10. Nguyễn Thị Thu Hà (Phú Yên)
11. Nguyễn Phú Hải
12. Đoàn Thị Hạnh